Tổng hợp 150 thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất

 Công nghệ thông tin đang là ngành " Hot " đặc biệt liên quan đến truyền thông và công nghệ tầm thế giới, muốn đón đấu sự phát triển của khoa học công nghệ chắc chắn bạn không thể bỏ qua những tài liệu nước ngoài. Vì vậy việc nâng cao khả năng ngoại ngữ nói chung và ngoại ngữ chuyên ngành là điều kiện tiên quyết nếu bạn muốn củng cố chuyên môn và định hướng cho việc học tập tốt  hơn.


Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành và vận dụng vào giao tiếp cũng như công việc hiệu quả hơn.

150 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành CNTT thường gặp:
Operating system (n): hệ điều hành
Multi-user (n) Đa người dùng
Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
Broad classification: Phân loại tổng quát
Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
Packet: Gói dữ liệu
Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
Port /pɔːt/: Cổng
Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
Text /tekst/ : Văn bản chỉ bao gồm ký tự
Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
Protocol /ˈprəʊtəkɒl/:  Giao thức
Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
Chief/tʃiːf/ : giám đốc
Common /ˈkɒmən/: thông thường,
Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
Convenience convenience: thuận tiện
Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
Deal /diːl/: giao dịch
Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
Develop /dɪˈveləp/: phát triển
Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
eyestrain: mỏi mắt
Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
level with someone (verb): thành thật
Low /ləʊ/: yếu, chậm
Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
Solve /sɒlv/: giải quyết
Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
Multi-task  –  Đa nhiệm.
Priority /praɪˈɒrəti/ –  Sự ưu tiên.
Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/  –  Hiệu suất.
Real-time  –  Thời gian thực.
Schedule /ˈskedʒuːl/ –  Lập lịch, lịch biểu.
Similar /ˈsɪmələ(r)/ –  Giống.
Storage /ˈstɔːrɪdʒ/  –  Lưu trữ.
Technology /tekˈnɒlədʒi/  –  Công nghệ.
Tiny /ˈtaɪni/  –  Nhỏ bé.
Digital /ˈdɪdʒɪtl/ –  Số, thuộc về số.
Chain /tʃeɪn/ –  Chuỗi.
Clarify /ˈklærəfaɪ/ –  Làm cho trong sáng dễ hiểu.
Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ –  Cá nhân, cá thể.
Inertia /ɪˈnɜːʃə/  –  Quán tính.
Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/  –  Sự bất thường, không theo quy tắc.
Quality /ˈkwɒləti/  –   Chất lượng.
Quantity/ˈkwɒntəti  –   Số lượng.
Ribbon /ˈrɪbən/ –  Dải băng.
Abacus/ˈæbəkəs/  –  Bàn tính.
Allocate/ˈæləkeɪt/  –  Phân phối.
Analog /ˈænəlɒɡ/ –   Tương tự.
Command/kəˈmɑːnd/  –   Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
Dependable/dɪˈpendəbl/  –  Có thể tin cậy được.
Devise /dɪˈvaɪz/ –  Phát minh.
Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ :    Tổng
Addition /əˈdɪʃn/: Phép  cộng
Address /əˈdres/ : Địa chỉ
Appropriate /əˈprəʊpriət/:        Thích  hợp
Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/:   Số học
Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ :   Khả năng
Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
Component/kəmˈpəʊnənt/ :  Thành  phần
Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ :   Máy  tính
Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ :     Tin  học hóa
Convert  /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
Demagnetize  (v)     Khử từ hóa
Device  /dɪˈvaɪs/   Thiết bị
Disk  /dɪsk/: Đĩa
Division /dɪˈvɪʒn/   Phép  chia
Minicomputer  (n) Máy tính mini
Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép  nhân
Numeric  /njuːˈmerɪkl/:    Số học, thuộc về số học
Operation  (n):  Thao  tác,
Output  /ˈaʊtpʊt/:    Ra,  đưa ra
Perform /pəˈfɔːm/ :   Tiến hành, thi hành
Process /ˈprəʊses/:    Xử lý
Pulse /pʌls/:  Xung
Signal  (n): Tín  hiệu
Solution  /səˈluːʃn/:     Giải pháp, lời giải
Store /stɔː(r)/: Lưu trữ
Subtraction  /səbˈtrækʃn/:   Phép  trừ
Switch  /swɪtʃ/:      Chuyển
Tape   /teɪp/:     Ghi  băng, băng
Terminal  /ˈtɜːmɪnl/:    Máy  trạm
Transmit /trænsˈmɪt/:   Truyền
Binary /ˈbaɪnəri/  –  Nhị phân, thuộc về nhị phân.